|
Xây dựng, vật liệu |
|
|
|
Cập nhật ngay báo giá thép tấm mới nhất 2023 (Lượt xem: 351)
Trên thị trường thép tấm khá đa dạng về quy cách, chủng loại từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Do vậy nên thép tấm hiện nay sẽ có sự chênh lệch nhất định, đặc biệt là về giá thành. Đây cũng là yếu tố mà nhiều khách hàng, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí cùng nhiều ngành công nghiệp rất quan tâm. Trong bài viết sau đây, VLXD Thanh Thủy sẽ gửi đến bạn báo giá thép tấm mới nhất cũng như những thông tin hữu ích liên quan. Hãy tham khảo ngay nhé!
Báo giá thép tấm mới nhất tại VLXD Thanh ThủyVLXD Thanh Thủy là đơn vị chuyên cung cấp, phân phối không riêng gì thép tấm mà còn đa dạng các loại vật liệu, vật tư khác như tôn cuộn, bản mã, xà gồ, thép hình… cực kì uy tín, chất lượng. Cho nên giá thành chúng tôi đưa ra luôn được cập nhật mới nhất, phù hợp và tính cạnh tranh cao. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu giá thép tấm, hãy tham khảo ngay bảng báo giá thép tấm của chúng tôi ngay sau đây.
Bảng báo giá thép tấm lá cán nguội, cán nóng, thép tấm SPHC và SPCC Loại thép | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/KG) |
---|
Thép tấm SPCC | 1ly x1000/1250xQC | 17,000 | Thép tấm SPHC | 1.2ly x1000/1220/1250xQC | 16,500 | Thép tấm SPHC | 1.4ly x1000/1220/1250xQC | 16,500 | Thép tấm SPHC | 1.5ly x1000/1220/1250xQC | 16,000 | Thép tấm SPHC | 1.8ly x1000//1220/1250xQC | 16,000 | Thép tấm SPHC | 2.0ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 | Thép tấm SPHC | 2.5ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 | Thép tấm SPHC | 3.0ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 |
Bảng báo giá thép tấm Q235, A36 Loại thép | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/KG) |
---|
Tấm SS400B/A36 | 3ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 | Tấm SS400B/A36 | 4ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 | Tấm SS400B/A36 | 5ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 | Tấm SS400B/A36 | 5ly x2000x6m/12m/QC | hết hàng | Tấm SS400B/A36 | 6ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 | Tấm SS400B/A36 | 8ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 | Tấm SS400B/A36 | 10ly x1500x6m/12m/QC | 14,000 | Tấm SS400B/A36 | 10ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 12ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 12ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 14ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 14ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 15ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 15ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 16ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 16ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 18ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 18ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 20ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 20ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 22ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 25ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 28y x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 30ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 32ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 35ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 38ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 40ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 50ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 60ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 70ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 80ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 90ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 100ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 110ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 150ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 170ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 | Tấm SS400B/A36 | 200ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Bảng báo giá thép tấm Q345B, A572 Loại thép | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/KG) |
---|
Tấm Q345B/A572 | 5ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 5ly x2000x6m/12m/QC | Đang cập nhật | Tấm Q345B/A572 | 6ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 6ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 8ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 8ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 10ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 10ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 12ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 12ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 14ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 14ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 15ly x1500x6m/12m/QC | Đang cập nhật | Tấm Q345B/A572 | 15ly x2000x6m/12m/QC | Đang cập nhật | Tấm Q345B/A572 | 16ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 16ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 18ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 18ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 20ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 20ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 22ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 25ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 28y x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 30ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 32ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 35ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 38ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 40ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 50ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 60ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 70ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 80ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 90ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 100ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 | Tấm Q345B/A572 | 110ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Hướng dẫn phân loại thép tấm phù hợp công năng sử dụngĐi kèm với mỗi loại thép tấm là những công năng và ứng dụng riêng biệt. Nhằm giúp cho bạn có thể dễ dàng lựa chọn được loại vật tư phù hợp với công trình và mục đích sử dụng nhất, VLXD Thanh Thủy sẽ gợi ý đến bạn một số cách để phân loại thép tấm.
Dựa trên phương pháp hình thànhThép tấm cán nguội: Thép được hình thành ở điều kiện nhiệt độ thông thường và thay đổi về nhiệt độ phòng bằng cách sử dụng dung môi. Thép thành phẩm rất sáng màu, có độ bóng và tính thẩm mỹ cao. Thép tấm cán nóng: Phôi thép cán bằng máy dưới nhiệt độ cực cao từ 1000 độ C. Khác với cán nguội, thành phẩm có màu xanh đen, viền bo tròn sắc nét và cũng dễ dàng bảo quản hơn, do không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.
Dựa trên phương pháp xử lý bề mặt của tấm thépCụ thể ở đây là phương pháp mạ kẽm, một phương pháp giúp gia tăng không chỉ chất lượng, độ bền mà còn tuổi thọ của sản phẩm. Chủ yếu có 2 phương pháp xử lý bề mặt thép bao gồm: Mạ kẽm điện phân: Người thợ sẽ tạo một lớp kẽm mỏng trên bề mặt tấm thép, nhằm giúp chúng có khả năng chống chọi tốt trước điều kiện môi trường bên ngoài. Mạ kẽm nhúng nóng: Các tấm thép được nhúng trong hỗn hợp kẽm nóng chảy. Toàn bộ 2 phía bề mặt của tấm thép đề được phủ lớp kẽm mỏng. Dù độ dày không quá lớn nhưng chúng đủ để giúp cho tấm thép đạt độ bền dài lâu, có thể lên đến hàng chục năm. Cũng chính vì vậy mà thép mạ kẽm nhúng nóng được nhiều người sử dụng cho các công trình ngoài trời. VLXD Thanh Thủy - Đơn vị cung cấp thép tấm giá rẻ chất lượng hàng đầu trên thị trường
VLXD Thanh Thủy vốn dĩ đã không còn là cái tên quá xa lạ đối với nhiều khách hàng, doanh nghiệp hoạt động trong các ngành công nghiệp. Chúng tôi chuyên cung cấp, phân phối thép tấm với đa dạng chủng loại, mẫu mã và chất lượng cao nhất. Khách hàng đến với chúng tôi luôn được hỗ trợ, tư vấn tận tình cũng như có thể tìm mua vật tư với những mức giá hấp dẫn nhất. Quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá thép tấm cùng nhiều loại vật liệu khác tại VLXD Thanh Thủy, hãy liên hệ trực tiếp đến hotline 0933.839.456, chúng tôi sẽ phản hồi đầy đủ, nhanh chóng!
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 0933.839.456 Zalo: 033.237.9078 Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com Website: baogiathephinh.com
CÁC TIN ĐĂNG VIP CÙNG LĨNH VỰC Xây dựng, vật liệu |
STT |
Tiêu đề |
Ngày đăng |
Nơi đăng |
|
|
|